عدد العناصر: 1735
مؤلف, مُراجع, مترجم, 15 / 3 / 1431 , 1/3/2010 عدد العناصر : 7
مؤلف, 18 / 3 / 1431 , 4/3/2010 عدد العناصر : 6
Salman bin Yahya Al-Maliky là Imam và Khoteeb Masjid Al-Fath tại Riyadh và là thành viên của giáo dục tôn giáo đối với an ninh công cộng.
مؤلف, 1 / 4 / 1431 , 17/3/2010 عدد العناصر : 6
Ahmad bin Sa’d bin Hamdaan Al-Hamdaan Al-Ghomidy là giảng viên cao học khối Aqidah tại trường Đại học Islam Um Al-Quro ở Makkah.
مؤلف, مترجم, مُراجع, 22 / 7 / 1431 , 4/7/2010 عدد العناصر : 5
Là thông dịch viên tiếng Al-Albany.
مؤلف, 30 / 7 / 1431 , 12/7/2010 عدد العناصر : 7
Sulaimaan bin Ibrohim Al-Laa-him: là Giáo Sư Tiến Sĩ khối Tafseer của khoa giáo lý Islam và khoa cao học trường Đại Học Al-Qosim.
مؤلف, 28 / 9 / 1431 , 7/9/2010 عدد العناصر : 6
Abdul Hannaan Abdur Rohmaan: là nhà truyền giáo người Tajik.
مترجم, مؤلف, 2 / 11 / 1431 , 10/10/2010 عدد العناصر : 6
Mahmud Ahmad Ghu-dhon-far: là thông dịch viên tiếng Urdu.
مؤلف, 29 / 10 / 1433 , 16/9/2012 عدد العناصر : 7
مؤلف, مترجم, 15 / 2 / 1427 , 16/3/2006 عدد العناصر : 7
مترجم, مؤلف, 15 / 2 / 1427 , 16/3/2006 عدد العناصر : 7
مُراجع, مترجم, مؤلف, 15 / 2 / 1427 , 16/3/2006 عدد العناصر : 5
مترجم, مؤلف, 15 / 2 / 1427 , 16/3/2006 عدد العناصر : 9
مؤلف, 15 / 2 / 1427 , 16/3/2006 عدد العناصر : 7
مؤلف, مُراجع, 15 / 2 / 1427 , 16/3/2006 عدد العناصر : 9
Giảng viên trường đại học Islam tại Al-Madinah Al-Munawwaroh và Masjid Nabi (Saw), từ trần năm 1420 H, cầu xin Allah thương xót ông ta.
مؤلف, قارئ, 15 / 2 / 1427 , 16/3/2006 عدد العناصر : 5