عدد العناصر: 378
مُراجع, 5 / 2 / 1431 , 21/1/2010 عدد العناصر : 1
مُراجع, 18 / 2 / 1431 , 3/2/2010 عدد العناصر : 1
Musa Kita là kiểm thảo viên tiếng Alonko
مُراجع, 20 / 2 / 1431 , 5/2/2010 عدد العناصر : 1
Abu Zar Misbahud Deen là kiểm thảo viên người Tojiky.
مُراجع, 21 / 2 / 1431 , 6/2/2010 عدد العناصر : 1
Abdul Azeez bin Saaleh Al-Tuyaan: là giảng viên trường Đại học Islam Madinah Munawwarah.
مُراجع, 25 / 4 / 1431 , 10/4/2010 عدد العناصر : 0
Là thông dịch viên tiếng Al-Albany.
مُراجع, 15 / 6 / 1431 , 29/5/2010 عدد العناصر : 1
Nujaib Sumaidy là kiểm thảo viên tiếng Bồ Đào Nha.
مُراجع, 25 / 6 / 1431 , 8/6/2010 عدد العناصر : 1
Aly Umar Al-Andijany là kiểm thảo viên tiếng Ubzubka.
مُراجع, 21 / 12 / 1431 , 28/11/2010 عدد العناصر : 1
Saddaat Shaa-baa-ny: là kiểm thảo viên người Đức.
Đã chuyển ngữ một số sách vở ra tiếng Azeri.
مُراجع, 21 / 1 / 1432 , 28/12/2010 عدد العناصر : 1
مُراجع, 28 / 1 / 1432 , 4/1/2011 عدد العناصر : 1
Muhammad Anwa Adam Deeku: Chuyên môn về ngôn ngữ Hausa và là phó quản lý thư viện của trường Đại Học Ahmad Bello ở Nigeria.
مُراجع, 7 / 3 / 1432 , 11/2/2011 عدد العناصر : 1
Muhammad Nazeer Ibil là tiến sĩ khoa Shari-a’h xếp hạng nhất và là người giám sách việc duyệt dịch quyển Al-Tafseer Al-Muyassir ra tiếng Philippine (Tagalog).
مؤلف, مُراجع, 5 / 12 / 1434 , 10/10/2013 عدد العناصر : 2