عرض المواد باللغة الأصلية

أعلام وشخصيات

عدد العناصر: 378

  • فيتنامي

    مُراجع, عدد العناصر : 1

  • فيتنامي

    مُراجع, عدد العناصر : 1

    Musa Kita là kiểm thảo viên tiếng Alonko

  • فيتنامي

    مُراجع, عدد العناصر : 1

    Abu Zar Misbahud Deen là kiểm thảo viên người Tojiky.

  • فيتنامي

    مُراجع, عدد العناصر : 1

    Abdul Azeez bin Saaleh Al-Tuyaan: là giảng viên trường Đại học Islam Madinah Munawwarah.

  • فيتنامي

    مُراجع, عدد العناصر : 0

    Là thông dịch viên tiếng Al-Albany.

  • فيتنامي

    مُراجع, عدد العناصر : 1

  • فيتنامي

    مُراجع, عدد العناصر : 1

    Nujaib Sumaidy là kiểm thảo viên tiếng Bồ Đào Nha.

  • فيتنامي

    مُراجع, عدد العناصر : 1

    Aly Umar Al-Andijany là kiểm thảo viên tiếng Ubzubka.

  • فيتنامي

    مُراجع, عدد العناصر : 1

    Saddaat Shaa-baa-ny: là kiểm thảo viên người Đức.

  • فيتنامي

    مُراجع, عدد العناصر : 1

    Đã chuyển ngữ một số sách vở ra tiếng Azeri.

  • فيتنامي

    مُراجع, عدد العناصر : 1

  • فيتنامي

    مُراجع, عدد العناصر : 1

    Muhammad Anwa Adam Deeku: Chuyên môn về ngôn ngữ Hausa và là phó quản lý thư viện của trường Đại Học Ahmad Bello ở Nigeria.

  • فيتنامي

    مُراجع, عدد العناصر : 1

    Muhammad Nazeer Ibil là tiến sĩ khoa Shari-a’h xếp hạng nhất và là người giám sách việc duyệt dịch quyển Al-Tafseer Al-Muyassir ra tiếng Philippine (Tagalog).

  • فيتنامي

    مؤلف, مُراجع, عدد العناصر : 2

  • فيتنامي

    مؤلف, مُراجع, عدد العناصر : 2

  • فيتنامي

    مؤلف, مُراجع, عدد العناصر : 2

  • فيتنامي

    مؤلف, مُراجع, عدد العناصر : 2

  • فيتنامي

    مؤلف, مُراجع, عدد العناصر : 2