عرض المواد باللغة الأصلية

أعلام وشخصيات

عدد العناصر: 2215

  • فيتنامي

    مؤلف, عدد العناصر : 29

  • فيتنامي

    مترجم, عدد العناصر : 1

    Besnik Berisha: thông dịch viên người Albany.

  • فيتنامي

    مُراجع, عدد العناصر : 4

  • فيتنامي

    عدد العناصر : 0

  • فيتنامي

    مُراجع, مؤلف, عدد العناصر : 110

    Sinh viên trường Đại học Islam Imam Muhammad bin Sa-u’d, dịch các bài viết sang tiếng Tajik.

  • فيتنامي

    مُراجع, مؤلف, مترجم, عدد العناصر : 1584

  • فيتنامي

    مترجم, عدد العناصر : 2

  • فيتنامي

    مؤلف, مُراجع, مترجم, عدد العناصر : 7

  • فيتنامي

    مصدر, ناشر, عدد العناصر : 40

  • فيتنامي

    مصدر, ناشر, عدد العناصر : 328

    Bộ Vụ Ấn Định, giới thiệu và Hướng Dẫn Về Văn Hóa Islam tại Vương Quốc Saudi Arabia.

  • فيتنامي

    مؤلف, عدد العناصر : 2

    Tuyên truyền gia và tác giả người Kurdy.

  • فيتنامي

    مؤلف, مترجم, عدد العناصر : 2

  • فيتنامي

    مؤلف, عدد العناصر : 7

    Buzeed Abu Ishaaq: tuyên truyền gia người Pháp đã từng học một thời gian ở Yamen.

  • فيتنامي

    مصدر, ناشر, عدد العناصر : 48

    Cơ quan Ấn Định, cớ sở giáo dục tuyên truyền nhằm chủ yếu giáo dục giới trẻ có đức tin trong sáng và tuyên truyền về với Allah. Nơi làm việc của cơ quan: An-ba-ni, Macedonia, Kosovo, Bosnia & Herzegovina, Bun-ga-ri, U-crai-na, Hà Lan, Hungary, Kazakhstan, Kyrgyzstan, Tajikistan, Afghanistan, những người tị nạn trong Chechen Georgia, Nga, Síp, Palestine, thêm vào những nỗ lực của các cơ sở giáo dục trong Vương quốc A-rập Xê-út.

  • فيتنامي

    مصدر, مؤلف, عدد العناصر : 211

    Giới thiệu tóm lược về cơ quan trung tâm: - Giám sát tôn giáo, cơ quan hành chính và dịch vụ mọi phương diện Masjid Harom và Masjid Nabi (Saw) cao quí. - Thi hành việc kêu gọi làm việc thiện và ngăn cấm làm sai trái tại hai thánh địa thiên liêng. - Giám sát các thư viện của hai Masjid cao quí ở Makkah Al-Mukarromah và Al-Madinah Al-Munawwaroh. - Trách nhiệm về vệ sinh, thảm chải và bảo trì hai Masjid cao quí. - Duy trì sản lượng ấn định cho hai Masjid cao quí. - Phát hành giấy phép cho xe đẩy dành cho người cao tuổi khi Tawwaf và giấy phép chụp hình tại hai Masjid cao quí. - Lập kế hoạch, quản lý và thực hiện các dự án xây dựng giữ gìn hai Masjid cao quí. - Tham gia chính thức Hội Haj cấp cao và Hội Haj trung tâm.

  • فيتنامي

    d

    مؤلف, مترجم, عدد العناصر : 23

  • فيتنامي

    مصدر, ناشر, عدد العناصر : 17

    Daar Odhwa Al-Salaf chuyên xuất bản sách: Đường 15, phía đông Al-Rabwah, vương quốc Saudi Arabia

  • فيتنامي

    مؤلف, عدد العناصر : 1

    Tác giả và thông dịch gia người Kirdy.

  • فيتنامي

    مؤلف, عدد العناصر : 4

    Quốc tịch: Kurd. Trình độ học vấn: Sinh viên đại học Islam tại trường Đại học Musul, được Shaikh Ibrohim Al-Mashhadany cấp cho giấy phép xướng đọc Qur’an với mười giọng, và một học sinh nổi tiếng ở Kurdistan -

  • فيتنامي

    مؤلف, عدد العناصر : 1

    Tác giả và thông dịch gia người Kirdy.