عرض المواد باللغة الأصلية

أعلام وشخصيات

عدد العناصر: 2215

  • فيتنامي

    مؤلف, عدد العناصر : 2

  • فيتنامي

    مؤلف, عدد العناصر : 109

  • فيتنامي

    مؤلف, عدد العناصر : 1

  • فيتنامي

    مؤلف, عدد العناصر : 0

    Phó Giáo sư Tiến sĩ khối kinh tế khoa Sharia’h trường Đại học Islam Imam Muhammad Sa-ud.

  • فيتنامي

    مؤلف, عدد العناصر : 4

  • فيتنامي

    مؤلف, عدد العناصر : 3

  • فيتنامي

    مؤلف, عدد العناصر : 1

  • فيتنامي

    مؤلف, عدد العناصر : 4

  • فيتنامي

    مؤلف, عدد العناصر : 1

  • فيتنامي

    مؤلف, عدد العناصر : 1

  • فيتنامي

    مؤلف, عدد العناصر : 22

    - Họ tên: Muhammad bin Shaa-my bin Mu-to-i’n bin Jaa-bir Shibah. - Sinh ra tại thành phố Beach thuộc tỉnh Jizan năm 1375 H. - Học tiểu học tại Beach và tốt nghiệp vào năm 1387 H, tiếp tục học lên tại Jizan và tốt nghiệp năm 1393 H, tiếp tục học tại khoa Sha-ri-a’h (giáo lý Islam) tại Riyadh chi nhánh trường Đại Học Imam Muhammad Sa-u’d và tốt nghiệp năm 1397 – 1398 H. - Là thẩm phán khoảng 29 hoặc 30 năm. - Tác phẩm của ông: 1- Bức thư nhỏ nói về ân phước Qur’an. 2- Phân tích ngắn gọn về Qur’an và bài học từ Qur’an. 3- Rút gọn giáo lý Islam dựa theo Qur’an và Hadith Soheeh. 4- Sách ý nghĩa từ ngữ Qur’an. 5- Sách Ro-saa-il. Và đã phân tích một số sách về Aqidah, Usul và những sách khác

  • فيتنامي

    مؤلف, عدد العناصر : 25

  • فيتنامي

    مؤلف, قارئ, عدد العناصر : 2

    Sinh năm 1385 tại Riyadh, vùng Al-Qismaan, Saudi Arabia

  • فيتنامي

    مؤلف, عدد العناصر : 5

  • فيتنامي

    مؤلف, عدد العناصر : 5

  • فيتنامي

    مؤلف, عدد العناصر : 2

    Muhammad bin Sulayman Al-A’leet là trong những Shaikh học gia ở Buroidah ở Vương Quốc Saudi Arabia.

  • فيتنامي

    مؤلف, عدد العناصر : 1

    Phó Giáo sư bộ môn Hadith, khối văn hóa Islam - khoa sư phạm - trường Đại học Al-Malik Sa-ud.

  • فيتنامي

    مؤلف, عدد العناصر : 5

  • فيتنامي

    مؤلف, مترجم, عدد العناصر : 23

  • فيتنامي

    مؤلف, عدد العناصر : 2

    Được sinh ra tại Karzyn một tỉnh của nước Ba Tư vào năm 729 H và mất năm 816 H, tác phẩm nổi tiếng nhất của ông là Qomus Al-Muhid (tự điển)